(Áp dụng theo TT liên tịch của BTC – BTP số 91/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008) 1.Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch (xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch) :
STT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 |
Dưới 100.000.000 đồng |
100.000 |
2 |
Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
3 |
Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng |
1.000.000 + 0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1.000.000.000 đồng |
4 |
Từ trên 5.000.000.000 đồng |
3.800.000 đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000 đồng (mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng/trường hợp) |
2.Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch :
STT |
Loại việc |
Mức thu
|
1 |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
50.000 |
2 |
Công chứng văn bản bán đấu giá bất động sản |
100.000 |
3 |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh |
100.000 |
4 |
Công chứng hợp đồng uỷ quyền |
40.000 |
5 |
Công chứng giấy uỷ quyền |
20.000 |
6 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (trừ việc sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu theo quy định tại điểm a) |
40.000 |
7 |
Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng, giao dịch |
20.000 |
8 |
Công chứng di chúc |
40.000 |
9 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
20.000 |
10 |
Các việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác |
40.000 |
3. Mức thu phí nhận lưu giữ di chúc: 100.000 đồng/trường hợp.
4. Mức thu phí cấp bản sao văn bản công chứng: 5.000 đồng/trang, từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 3.000 đồng nhưng tối đa không quá 100.000 đồng/bản.
Đồng nai, ngày 31 tháng 12 năm 2010
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG THẠNH PHÚ